Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS AA3018 Peak:
– Hệ thống quang học:
- Loại quang học: Chùm tia đơn.
- Máy đơn sắc: Loại Czerny-Turner với tiêu cự 350mm.
- Phạm vi bước sóng: 190-900nm.
- Lưới chắn: Mạng nhiễu xạ toàn ảnh với 1800 vạch/mm.
- Khe hở: Lựa chọn khe hở tự động 0,1, 0,2, 0,4, 0,7, 1,4, 2,0 nm.
- Độ chính xác bước sóng ± 0,2nm.
- Độ lặp lại bước sóng ± 0,1nm.
- Đèn: Tháp pháo 8 đèn tự động.
- Máy dò: Ống nhân quang điện nhạy sáng UV phạm vi rộng.
– Hiệu suất đo quang:
- Chế độ đọc: Độ truyền qua (T), Độ hấp thụ (A), Nồng độ (C).
- Phạm vi quang trắc 0-125%, -0,1-3,00A.
- Trôi dạt đường cơ sở tĩnh (Cu)≤ 0,003A/30 phút.
- Trôi dạt đường cơ sở động (Cu)≤ 0,005A/15 phút.
- Sửa lỗi nền: Hiệu chỉnh nền Deuterium (D2).
– Phân tích Than chì, Lò nung:
- Nồng độ đặc trưng: Cd ≤ 0,9pg, Cu ≤ 20pg.
- Giới hạn phát hiện: Cd ≤ 1,5pg, Cu ≤ 25pg.
- Độ lặp lại (Cu): RSD ≤ 4%.
- Phạm vi nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường -3000 ℃.
- Thời gian dốc và giữ 1-255 giây.
- Tốc độ gia nhiệt: Tốc độ gia nhiệt tuyến tính tối đa 2000 ℃/s.
- Phương pháp gia nhiệt phun sương: Sưởi ấm bằng ánh sáng, Sưởi ấm bằng thời gian, Sưởi ấm chung.
- Lưu lượng khí bên trong ống: 1 L/phút.
- Lưu lượng khí bên ngoài ống: Có thể điều chỉnh 4 tốc độ (0, 50, 200, 250ml/phút).
- Bảo vệ an toàn: Cảm biến lưu lượng nước, cảm biến áp suất Argon, cảm biến nhiệt độ thân lò, tự kiểm tra lắp đặt ống than chì.
– Xử lý dữ liệu:
- Phần mềm: Gói phần mềm RGWIN AAS.
- Phương pháp phân tích: Flame AA, Flame AE, Tạo ra Hydride.
- Tính toán nồng độ, Phương pháp: Đường cong chuẩn (6 phép điều chỉnh tuyến tính/phi tuyến tính), Phép cộng chuẩn, Nội suy.
- Thời gian đo lặp lại: 1-30 lần, tính giá trị trung bình, hiển thị giá trị SD và RSD của độ hấp thụ và nồng độ.
- Chức năng QA/QC: Hệ số tương quan, SD & RSD của Abs và tính SD & RSD của nồng độ.
- In báo cáo: In tham số, in kết quả.
- Cổng giao tiếp: Tiêu chuẩn RS-232.
- Máy tính khách hàng tự trang bị.
- Kích thước & Trọng lượng: 850*650*550MM(Rộng*Sâu*Cao), 100Kg.
- Nguồn điện: 110/220V, 50/60Hz.
- Môi trường làm việc: Nhiệt độ 10 ~ 35 °C, Độ ẩm ≦85%.