Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AA2928 Peak:
1.Hệ thống quang học:
– Hệ quang học: Hai chùm tia.
– Bộ đơn sắc: Czerny-Turner có tiêu cự 350mm.
– Dải sóng: 190-1900.
– Số vạch cách tử nhiễu xạ: 1800 vạch.
– Khe phổ: Lựa chọn khe phổ tự động 6 cấp độ 0,1, 0,2, 0,4, 0,7, 1,4, 2,0 nm.
– Độ chính xác bước sóng: ± 0.15nm.
– Độ lặp lại bước sóng: 0.05nm.
– Tháp đèn: 8 vị trí tự động.
– Detector (đầu dò): ống nhân quang dải bước sóng rộng (PMT).
2.Hiệu suất:
– Chế độ phân tích: Truyền quang (T), Hấp thụ quang (A), Phân tích nồng độ (C).
– Phạm vi trắc quang: 0-125%, -0,1-3,00A.
– Độ nhiễu đường cơ sở tĩnh (Cu): ≤ 0,002A/30 phút.
– Độ nhiễu đường cơ sở động (Cu): ≤ 0,004A/15 phút.
– Hiệu chỉnh nền: Hiệu chỉnh nền Deuterium (D2).
3.Hệ thống nguyên tử hóa:
– Nồng độ đặc trưng với Cu: Cu ≤ 0,02ug/ml.
– Giới hạn phát hiện: Cu ≤ 0,004ug/ml.
– Độ chính xác: RSD ≤ 0,6%.
– Kiểm soát dòng Axetylen: tự động 12 cấp.
– Kiểm soát dòng khí: tự động 4 cấp.
– Đầu đốt: đầu đốt Titan một khe, dài 100mm, dòng khí được trộn trước.
– Buồng phun: làm từ vật liệu nhựa chống ăn mòn.
– Đầu phun: một bộ đầu phun thủy tinh và kim loại.
– Chức năng an toàn: Tích hợp cảm biến ngọn lửa, cảm biến dò khí gas, cảm biến áp suất gas.
4.Phần mền, Phân tích và xử lý dữ liệu:
– Phần mền: Gói phần mềm RGWIN AAS.
– Phương pháp phân tích: Ngọn lửa AA, Ngọn lửa AE, Tạo hydrua.
– Tính toán nồng độ: Đường cong tiêu chuẩn (6 điểm nối tuyến tính/phi tuyến tính), Phép cộng tiêu chuẩn, Nội suy.
– Lặp lại: 1-30 lần, tính giá trị trung bình, hiển thị giá trị SD và RSD của độ hấp thụ và nồng độ.
– Chức năng QA/QC: Hệ số tương quan, SD & RSD của Abs và tính SD & RSD của nồng độ.
– In báo cáo: In tham số, kết quả.
– Cổng giao tiếp: RS232.
5.Thông số khác:
– Môi trường hoạt động: Nhiệt độ 10 ~ 35°C, Độ ẩm ≦ 85%.
– Nguồn điện sử dụng: 110/220V, 50/60Hz.
– Kích thước máy: 850*650*550MM(W*D*H).