Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của máy lấy mẫu không khí MTLĐ FCC-1500H:
Lưu lượng tùy chọn: (10-300) mL/phút, (20-500) mL/phút, (50-1500) mL/phút, (100-1500) mL/phút, (100-3000) mL/phút (chọn một dải).
Độ phân giải lưu lượng: 1 mL/phút.
Kiểu dòng: Dòng & áp suất không đổi (vòng kín chính xác, chống nhiễu do áp hoặc trở kháng thay đổi).
Hiệu chuẩn lưu lượng: Cho phép người dùng tự hiệu chuẩn trên hệ thống nền mở.
Tính thể tích tự động: Tự động tính thể tích thực và tiêu chuẩn.
Lưu trữ dữ liệu: Lưu được 99 nhóm dữ liệu.
Màn hình LCD: Hiển thị lưu lượng, thời gian, thể tích, pin, áp suất, nhiệt độ,…
Sai số lưu lượng: ±2.5% (Cảnh báo và dừng khi vượt quá ±5%).
Độ ổn định lưu lượng: ≤5%.
Lặp lại lưu lượng: ≤2%.
Sai số thời gian: ≤±0.1%.
Thời gian hẹn giờ: 1 phút – 99 giờ 59 phút.
Nhiệt độ hoạt động: -10℃ đến 50℃.
Độ ẩm hoạt động: ≤95% RH.
Thời lượng pin: > 30 giờ liên tục.
Áp lực hút tối đa: ≥ 35000 Pa.
Chế độ lấy mẫu: Theo thời gian, theo thể tích, chu kỳ lặp lại.
Tiếng ồn hoạt động: < 60 dB(A).
Trọng lượng máy chính: 500g.
Kích thước máy chính: 122 x 60 x 72 mm.
Chống cháy nổ: Kiểu ExibIIAT3Gb – Số chứng nhận: SHExC20.1639.
Khóa phím: Có – tránh thao tác sai.
Hiển thị nhiệt độ & áp suất: Có.