Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của máy lấy mẫu không khí, bụi FCC-5000H:
– Phạm vi lưu lượng: 500 – 5000 mL/phút.
– Kiểm soát dòng: Dòng và áp suất ổn định (hệ thống vòng kín).
– Hiệu chuẩn lưu lượng: Người dùng tự hiệu chuẩn với hệ thống mở.
– Tính toán thể tích: Tự động thể tích thực tế và tiêu chuẩn.
– Sai số lưu lượng: ≤ ±2,5% (cảnh báo nếu vượt ±5%).
– Màn hình LCD: Hiển thị đầy đủ: lưu lượng, thời gian, pin, thể tích,…
– Độ ổn định lưu lượng: ≤ 5%.
– Độ lặp lại lưu lượng: ≤ 2%.
– Sai số thời gian: ≤ ±0,1%.
– Hẹn giờ lấy mẫu: Từ 1 phút đến 99 giờ 59 phút.
– Nhiệt độ hoạt động: -10 đến 50℃.
– Độ ẩm hoạt động: ≤ 95% RH.
– Thời lượng pin: > 30 giờ.
– Khả năng chịu tải: ≥ 35000 Pa.
– Chế độ lấy mẫu: Theo thời gian, thể tích, chu kỳ.
– Độ ồn vận hành: < 60 dB(A).
– Trọng lượng máy chính: 500g.
– Tiêu chuẩn chống cháy nổ: ExibIIAT3Gb SHExC20.1638.
– Khóa bàn phím: Có hỗ trợ, tránh thao tác sai khi vận hành.
1.Tính năng của máy lấy mẫu không khí, bụi FCC-5000H:
– Lấy mẫu bụi cá nhân tại nơi làm việc.
– Đánh giá yếu tố nguy hại nghề nghiệp.
– Quan trắc chất lượng không khí môi trường.
– Giám sát khẩn cấp trong y tế công cộng.
– Độ chính xác cao: Sai số thấp, dữ liệu tin cậy.
– Hoạt động bền bỉ: Thời lượng pin lên đến hơn 30 giờ.
– Chống cháy nổ an toàn: Đáp ứng các yêu cầu làm việc trong môi trường nguy hiểm.
– Dễ sử dụng: Giao diện LCD trực quan, dễ vận hành và hiệu chuẩn.
– Tính linh hoạt: Phù hợp cho nhiều ứng dụng quan trắc khác nhau.

2.Ứng dụng tiêu chuẩn:
– FCC-5000H tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và pháp lý hiện hành.
– JJG956-2013 – Quy trình kiểm định máy lấy mẫu khí.
– GBZ/T 192.3-2007 – Đo bụi tại nơi làm việc.
– GBZ 331—2024 – Quy phạm kỹ thuật dịch vụ vệ sinh nghề nghiệp.
Cung cấp bao gồm
Cung cấp bao gồm:
– Máy lấy mẫu không khí (máy chính): 1 cái.
– Hộp đựng thiết bị: 1 cái (đóng gói 2 máy/hộp).
– Đầu lấy mẫu bụi tổng thể 37mm: 1 cái.
– Đầu lấy mẫu bụi hô hấp 25mm: 1 cái.
– Ống silicon: 2 cái.
– Ba lô đeo cá nhân: 1 cái.
– Bộ sạc: 1 cái.
– Hướng dẫn sử dụng / Phiếu bảo hành: 1 bộ.