Máy đo oxy hòa tan (DO) HI9146 Hanna

Liên hệ: 0357.396.266

Model: HI9146

Hãng sản xuất: Hanna

Xuất xứ: Rumania

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật của máy đo oxy hòa tan ( DO) HI9146:

– Thang đo DO:

+ 0.00 đến 45.00 ppm (mg/L).

+ 0.0 đến 300.0% độ bão hòa.

– Độ phân giải DO: 0.01 ppm (mg/L); 0.1% độ bão hòa.

– Độ chính xác DO: ±1.5% F.S. or ±1 chữ số, với giá trị lớn hơn.

– Hiệu chuẩn DO: 1 hoặc 2 điểm tại 0% (dung dịch HI 7040) và 100% (trong không khí).

– Thang đo nhiệt độ: 0.0 to 50.0°C / 32.0 to 122.0°F.

– Độ phân giải nhiệt độ: 0.1°C / 0.1°F.

– Độ chính xác nhiệt độ: ±0.2°C; ±0.4°F (không bao gồm sai số đầu dò).

– Bù nhiệt độ: Tự động từ 0 đến 50°C (32 to 122°F).

– Bù độ cao: 0 to 4000 m (độ phân giải 100 m).

– Bù độ mặn: 0 to 80 g/L (ppt) (độ phân giải 1 g/L).

– Điện cực: Đầu dò DO polarographic, tích hợp cảm biến nhiệt độ, cổng kết nối DIN.

– Pin: 3 pin 1.5V.

– Môi trường: 0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95%.

– Kích thước: 185 x 72 x 36 mm.

– Khối lượng: 300 g.

Mô tả máy đo oxy hòa tan (DO) HI9146 Hanna:

Máy đo oxy hòa tan (DO) HI9146 Hanna

– HI9146 có màn hình với đèn nền dễ dàng đọc kết quả trong điều kiện ánh sáng kém.

– Tính năng GLP cho phép xem lại thông tin hiệu chuẩn bao gồm ngày tháng, thời gian và điểm hiệu chuẩn.

– Hiệu chuẩn có thể được thực hiện tại một hoặc hai điểm: tại 0% (dung dịch HI 7040) và 100% (trong không khí).

– Nắp màng HDPE sử dụng một thiết kế nắp vặn có thể được thay thế một cách nhanh chóng.

– Máy cung cấp kèm ống bảo vệ đầu điện cực tránh va đập khi đo ngoài hiện trường.

– Bù nhiệt độ, độ cao và độ mặn tự động.

Cung cấp bao gồm

Cung cấp bao gồm:

– Máy đo HI9146.

– Điện cực oxy hòa tan ( tùy chọn): HI9146-04: điện cực cáp 4m HI76407/4F.

– Nắp màng PTFE HI76407A/P và vòng chữ O (2 cái).

– Dung dịch điện phân châm màng HI7041S (30 ml).

– Pin.

– Hướng dẫn sử dụng.

– Chứng chỉ chất lượng của máy và điện cực.

– Phiếu bảo hành.

– Vali đựng máy