Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của máy đo độ đục cầm tay Turb 430 IR WTW:
– Nguyên lý đo: Nephelometric (tán xạ 90°).
– Nguồn sáng: IR LED.
– Phạm vi đo :
+ NTU: 0,02– 1100.
+ FNU: 0,02– 1100.
– Độ phân giải :
+ 0,01 cho phạm vi 0,00 – 9,99.
+ 0,1 cho phạm vi 10 – 99,90.
+ 1 cho phạm vi 100 – 1100.
– Độ chính xác: 0,01 NTU hoặc ±2% giá trị đo.
– Độ lặp lại: <0,5% giá trị đo hoặc 0,01 NTU / FNU.
– Hiệu chuẩn: 3 điểm tự động.
– Thời gian đo: 3 giây.
– Cuvette mẫu: hình trụ 28×60 mm, 20ml mẫu.
– Cổng giao tiếp: RS232, USB dùng adapter.
– Giao thức hiện chuẩn riêng.
– Bộ nhớ 1000 dữ liệu đo.
– Có ngày giờ, đánh giá dữ liệu.
– Pin sạc (option).
– Nhiệt độ hoạt động: 0 – +50 ° C.
– Nguồn điện: 4 pin AA cho 3000 lần đo.
Mô tả máy đo độ đục cầm tay Turb 430 IR WTW:

– Máy đo độ đục cầm tay Turb 430 IR WTW phù hợp để sử dụng trong phòng thí nghiệm hoặc tại hiện trường.
– Turb 430 IR có độ chính xác cao và thao tác trực quan.
– Thiết bị đo độ đục bằng phương pháp đo lượng ánh sáng khuếch tán nephelometric ở tán xạ 90°.
– Thiết bị đáp ứng DIN 27027 / ISO 7027.
– Chuyển đổi dải đo tự động.
– Hiệu chuẩn đơn giản và chính xác cao.
– Đảm bảo chất lượng AQA bằng giao thức hiệu chuẩn và chu kỳ hiệu chuẩn có thể được điều chỉnh và tuân thủ theo tài liệu GLP.
– Bộ nhớ lưu trữ 1000 bộ dữ liệu.
– Số nhận dạng mẫu (ID).
– Ánh sáng phân tán theo Dược điển 9 (Pharmacopoeia 9).
Cung cấp bao gồm
Cung cấp bao gồm:
– Máy chính.
– Dung dịch chuẩn (0.02 – 10 – 1000NTU / FNU); thích hợp cho đo nước uống.
– Cuvette đựng mẫu, khăn lau.
– 04 pin AA.
– Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt.