Máy đo độ đục cầm tay Turb 430 WTW (DIN 27027/ ISO 7027)

Liên hệ: 0357.396.266

Model: Turb 430 IR

Hãng sản xuất: WTW – Đức

Xuất xứ: Đức

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật của máy đo độ đục cầm tay Turb 430 IR WTW:

– Nguyên lý đo: Nephelometric (tán xạ 90°).

– Nguồn sáng: IR LED.

– Phạm vi đo :

+ NTU: 0,02– 1100.

+ FNU: 0,02– 1100.

– Độ phân giải :

+ 0,01 cho phạm vi 0,00 – 9,99.

+ 0,1 cho phạm vi 10 – 99,90.

+ 1 cho phạm vi 100 – 1100.

– Độ chính xác: 0,01 NTU hoặc ±2% giá trị đo.

– Độ lặp lại: <0,5% giá trị đo hoặc 0,01 NTU / FNU.

– Hiệu chuẩn: 3 điểm tự động.

– Thời gian đo: 3 giây.

– Cuvette mẫu: hình trụ 28×60 mm, 20ml mẫu.

– Cổng giao tiếp: RS232, USB dùng adapter.

– Giao thức hiện chuẩn riêng.

– Bộ nhớ 1000 dữ liệu đo.

– Có ngày giờ, đánh giá dữ liệu.

– Pin sạc (option).

– Nhiệt độ hoạt động: 0 – +50 ° C.

– Nguồn điện: 4 pin AA cho 3000 lần đo.

Mô tả máy đo độ đục cầm tay Turb 430 IR WTW:

Máy đo độ đục cầm tay Turb 430 WTW (DIN 27027/ ISO 7027)

– Máy đo độ đục cầm tay Turb 430 IR WTW phù hợp để sử dụng trong phòng thí nghiệm hoặc tại hiện trường.

– Turb 430 IR có độ chính xác cao và thao tác trực quan.

– Thiết bị đo độ đục bằng phương pháp đo lượng ánh sáng khuếch tán nephelometric ở tán xạ 90°.

– Thiết bị đáp ứng DIN 27027 / ISO 7027.

– Chuyển đổi dải đo tự động.

– Hiệu chuẩn đơn giản và chính xác cao.

– Đảm bảo chất lượng AQA bằng giao thức hiệu chuẩn và chu kỳ hiệu chuẩn có thể được điều chỉnh và tuân thủ theo tài liệu GLP.

– Bộ nhớ lưu trữ 1000 bộ dữ liệu.

– Số nhận dạng mẫu (ID).

– Ánh sáng phân tán theo Dược điển 9 (Pharmacopoeia 9).

Cung cấp bao gồm

Cung cấp bao gồm:

– Máy chính.

– Dung dịch chuẩn (0.02 – 10 – 1000NTU / FNU); thích hợp cho đo nước uống.

– Cuvette đựng mẫu, khăn lau.

– 04 pin AA.

– Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt.