Máy đo độ đục cầm tay HI98713 Hanna (Tiêu chuẩn ISO 7027)

Liên hệ: 0357.396.266

Model: HI98713

Hãng sản xuất: Hanna- Mỹ

Xuất xứ: Rumania

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật của máy đo độ đục cầm tay HI98713 Hanna:

– Thang đo: 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 1000 NTU.

– Độ phân giải: 0.01; 0.1; 1 FNU.

– Chọn thang: Tự động.

– Độ chính xác: ±2% kết quả đo cộng 0.1 FNU.

– Độ lặp lại: ±1% kết quả đo hoặc 0.01 FNU cho giá trị lớn hơn.

– Ánh sáng lạc: < 0.1 FNU.

– Máy dò ánh sáng: tế bào quang điện silicon.

– Phương pháp: phương pháp tỷ lệ nephelometric (90° & 180°).

– Chế độ đo: bình thường, trung bình, liên tục.

– Chuẩn độ đục: < 0.1, 15, 100 and 750 FNU.

– Hiệu chuẩn: hai, ba hoặc bốn điểm.

– Nguồn sáng: LED IR 860 nm / lớn hơn 100,000 giá trị.

– Bộ nhớ: 200 bản ghi.

– Kết nối: USB hoặc RS232.

– Môi trường: 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ.

– Nguồn: Pin 1.5V AA (4) / adapter 12 VDCtự động tắt sau 15 phút không sử dụng.

– Kích thước: 224 x 87 x 77 mm.

– Khối lượng512 g.

Mô tả máy đo độ đục cầm tay HI98713 Hanna:

Máy đo độ đục cầm tay HI98713 Hanna (Tiêu chuẩn ISO 7027)

– Thang đo rộng từ 0.00 đến 1000 FNU.

– Độ chính xác cao.

– Theo tiêu chuẩn ISO 7027.

– Hiệu chuẩn tự động với dung dịch chuẩn đi kèm.

– USB.

– Thẻ định vị ghi dữ liệu Fast Tracker.

– Tự động tắt máy sau 15 phút không sử dụng.

– Ghi dữ liệu tự động.

– Vali đựng máy tiện lợi.

– Máy được cung cấp đầy đủ phụ kiện cần thiết mà không cần mua gì thêm.

Cung cấp bao gồm

Cung cấp bao gồm:

– Máy đo HI98713 ( Lựa chọn):

+ HI98713-01 (115V).

+ HI98713-02 (230V).

– 5 thẻ iButton® với giá đỡ thẻ.

– 5 cuvet và nắp.

– Bộ dung dịch chuẩn HI98713-11.

– Dầu silicon.

– Khăn lau cuvet.

– Pin (trong máy).

– Adapter AC.

– Hướng dẫn sử dụng.

– Phiếu bảo hành.

– Chứng chỉ chất lượng máy đo.

– Vali bằng nhựa chắc chắn.