Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của máy đo bụi Aerocet 532 Metone:
– Chế độ đo nồng độ và TSP:
+ Nồng độ: PM1, PM2.5, PM4, PM7, PM10, and TSP.
+ Độ nhạy: 0.3µm.
+ Giới hạn nồng độ: 0 – 1,000 µg/m3.
+ Thời gian lấy mẫu: 1, 2, 5, 10, 15, 30 hoặc 60 phút.
– Chế độ đếm hạt tiểu phân:
+ Giới hạn nồng đồ: 0 – 3,000,000 particles per cubic foot (105,900 particles/L).
+ Thời gian lấy mẫu: 1, 2, 5, 10, 15, 30 hoặc 60 phút.
+ Độ nhạy chính xác: ± 10% đối với các sol khí hiệu chuẩn.
+ Tốc độ lưu lượng: 0.1 cfm (2.83 lpm).
+ Dải kích thước của hạt bụi: 0.3 µm, 0.5 µm, 1.0 µm, 2.5 µm, 4.0 µm, 5.0 µm, 7.0 µm và 10 µm.
– Điện năng:
+ Nguồn điện: đi-ốt laze, 90 mW, 780 nm.
+ Hộp pin: hộp 7.4V Li-ion.
+ Sạc AC : sạc pin Li-ion, 100-240 VAC, 50/60Hz.
+ Giao tiếp: USB-C Serial; với trạm nối (ontional), RS-485, WiFi, & Ethernet.
+ Thời lượng pin: 8 giờ liên tục hoạt động.
– Cơ học:
+ Khối lượng: 1.0 lb, 13.5oz (0.84 kg).
+ Kích thước: chiều cao = 8.8” (22.35 cm) độ rộng = 3.75” (9.53 cm).
+ Độ dày = 2.25” (5.72 cm) (không tính bọc cao su).
– Môi trường:
+ Nhiệt độ vận hành: 0° ~ +50°C.
+ Độ ẩm tương đối: < 95% (không ngưng tụ).
+ Nhiệt độ bảo quản: 20° ~ +60°C.